Bản dịch của từ Go on an economy drive trong tiếng Việt

Go on an economy drive

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go on an economy drive (Phrase)

ɡˈoʊ ˈɑn ˈæn ɨkˈɑnəmi dɹˈaɪv
ɡˈoʊ ˈɑn ˈæn ɨkˈɑnəmi dɹˈaɪv
01

Tham gia vào các hoạt động giảm chi tiêu hoặc tiêu thụ.

To engage in practices that reduce spending or consumption.

Ví dụ

Many families go on an economy drive during tough financial times.

Nhiều gia đình tiết kiệm chi tiêu trong thời gian tài chính khó khăn.

They do not go on an economy drive if they have savings.

Họ không tiết kiệm chi tiêu nếu có tiền tiết kiệm.

Do you think people should go on an economy drive now?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên tiết kiệm chi tiêu bây giờ không?

Many families go on an economy drive during the holiday season.

Nhiều gia đình thực hiện tiết kiệm chi tiêu trong mùa lễ hội.

They do not go on an economy drive when they travel abroad.

Họ không thực hiện tiết kiệm chi tiêu khi đi du lịch nước ngoài.

02

Trở nên tiết kiệm hơn hoặc thận trọng hơn trong các vấn đề tài chính.

To become more frugal or cautious in financial matters.

Ví dụ

Many families go on an economy drive to save for vacations.

Nhiều gia đình thực hiện tiết kiệm để dành tiền cho kỳ nghỉ.

They do not go on an economy drive during the holiday season.

Họ không thực hiện tiết kiệm trong mùa lễ hội.

Do you think people should go on an economy drive this year?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên tiết kiệm trong năm nay không?

Many families go on an economy drive to save money for vacations.

Nhiều gia đình thực hiện tiết kiệm để dành tiền cho kỳ nghỉ.

They do not go on an economy drive during the holiday season.

Họ không thực hiện tiết kiệm trong mùa lễ hội.

03

Thực hiện các chiến lược nhằm tiết kiệm tiền hoặc tài nguyên.

To implement strategies aimed at saving money or resources.

Ví dụ

Many families go on an economy drive to save for vacations.

Nhiều gia đình thực hiện chiến dịch tiết kiệm để dành cho kỳ nghỉ.

Not all communities go on an economy drive during tough times.

Không phải tất cả cộng đồng đều thực hiện chiến dịch tiết kiệm trong thời gian khó khăn.

Do you think schools should go on an economy drive this year?

Bạn có nghĩ rằng các trường học nên thực hiện chiến dịch tiết kiệm năm nay không?

Many families go on an economy drive to save for vacations.

Nhiều gia đình thực hiện các biện pháp tiết kiệm để dành tiền cho kỳ nghỉ.

They do not go on an economy drive during the holiday season.

Họ không thực hiện các biện pháp tiết kiệm trong mùa lễ hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Go on an economy drive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go on an economy drive

Không có idiom phù hợp