Bản dịch của từ Go up in the world trong tiếng Việt

Go up in the world

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go up in the world (Idiom)

01

Tăng lên về địa vị hoặc vị trí xã hội.

To rise in status or social position.

Ví dụ

Many students go up in the world after graduating from Harvard.

Nhiều sinh viên thăng tiến trong xã hội sau khi tốt nghiệp Harvard.

Not everyone goes up in the world after college graduation.

Không phải ai cũng thăng tiến trong xã hội sau khi tốt nghiệp đại học.

Do you think people go up in the world through hard work?

Bạn có nghĩ rằng mọi người thăng tiến trong xã hội nhờ vào nỗ lực không?

Many people go up in the world through education and hard work.

Nhiều người thăng tiến trong xã hội nhờ giáo dục và làm việc chăm chỉ.

She does not believe you can go up in the world easily.

Cô ấy không tin rằng bạn có thể thăng tiến trong xã hội dễ dàng.

02

Trở nên thành công hơn hoặc giàu có hơn trước.

To become more successful or wealthy than before.

Ví dụ

Many people hope to go up in the world financially.

Nhiều người hy vọng sẽ thăng tiến về tài chính.

He does not want to go up in the world without education.

Anh ấy không muốn thăng tiến nếu không có giáo dục.

Can anyone truly go up in the world without hard work?

Có ai thực sự có thể thăng tiến mà không cần nỗ lực không?

Many people hope to go up in the world financially.

Nhiều người hy vọng sẽ thăng tiến về tài chính.

She did not go up in the world after her promotion.

Cô ấy không thăng tiến sau khi được thăng chức.

03

Cải thiện hoàn cảnh hoặc chất lượng cuộc sống.

To improve one's circumstances or quality of life.

Ví dụ

Many people go up in the world through education and hard work.

Nhiều người vươn lên trong cuộc sống nhờ giáo dục và làm việc chăm chỉ.

Not everyone can go up in the world without support or resources.

Không phải ai cũng có thể vươn lên trong cuộc sống mà không có sự hỗ trợ.

Can you tell me how to go up in the world effectively?

Bạn có thể cho tôi biết cách vươn lên trong cuộc sống một cách hiệu quả không?

Many people go up in the world through education and hard work.

Nhiều người vươn lên trong xã hội nhờ giáo dục và chăm chỉ.

She did not go up in the world after her job loss.

Cô ấy không vươn lên trong xã hội sau khi mất việc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go up in the world/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go up in the world

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.