Bản dịch của từ Gobble up trong tiếng Việt

Gobble up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gobble up (Idiom)

01

Tiêu thụ cái gì đó một cách háo hức hoặc tham lam.

To consume something eagerly or greedily.

Ví dụ

She gobbled up all the information about the social issue.

Cô ấy đã nuốt chửng tất cả thông tin về vấn đề xã hội.

He didn't gobble up the statistics before the IELTS speaking test.

Anh ấy không nuốt chửng số liệu trước bài thi nói IELTS.

Did they gobble up the latest research findings on social behavior?

Họ có nuốt chửng những kết quả nghiên cứu mới nhất về hành vi xã hội không?

02

Hấp thụ hoặc kết hợp cái gì đó một cách nhanh chóng.

To absorb or incorporate something rapidly.

Ví dụ

She gobbles up all the latest social media trends.

Cô ấy nuốt chửng tất cả các xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

He doesn't like to gobble up fake news on social platforms.

Anh ấy không thích nuốt chửng tin tức giả trên các nền tảng xã hội.

Do you think it's good to gobble up information without verifying?

Bạn nghĩ rằng việc nuốt chửng thông tin mà không xác minh là tốt không?

03

Lấy hoặc có được cái gì đó một cách nhanh chóng.

To take or acquire something quickly.

Ví dụ

She gobbled up all the information about the social issue.

Cô ấy đã nuốt chửng tất cả thông tin về vấn đề xã hội.

He didn't gobble up the facts before the IELTS speaking test.

Anh ấy không nuốt chửng những sự thật trước bài thi nói IELTS.

Did they gobble up the statistics for their writing assignment?

Họ đã nuốt chửng những số liệu thống kê cho bài viết của họ chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gobble up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gobble up

Không có idiom phù hợp