Bản dịch của từ Godmother trong tiếng Việt

Godmother

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Godmother (Noun)

gˈɑdmʌðɚ
gˈɑdmʌðəɹ
01

Một người phụ nữ có ảnh hưởng hoặc tiên phong trong một phong trào hoặc tổ chức.

A woman who is influential or pioneering in a movement or organization.

Ví dụ

Michelle Obama is a godmother of social change in America.

Michelle Obama là một người mẹ đỡ đầu của sự thay đổi xã hội ở Mỹ.

Many do not recognize her as a godmother of education reform.

Nhiều người không công nhận bà là người mẹ đỡ đầu của cải cách giáo dục.

Who do you consider the godmother of modern feminism?

Ai là người bạn coi là mẹ đỡ đầu của nữ quyền hiện đại?

02

Một người phụ nữ đưa một đứa trẻ đi rửa tội và hứa sẽ chịu trách nhiệm về việc giáo dục tôn giáo cho chúng.

A woman who presents a child at baptism and promises to take responsibility for their religious education.

Ví dụ

Maria is my child's godmother, guiding her spiritual growth.

Maria là mẹ đỡ đầu của con tôi, hướng dẫn sự phát triển tâm linh của nó.

My sister is not a godmother to anyone in our family.

Chị tôi không phải là mẹ đỡ đầu của ai trong gia đình.

Is Sarah your child's godmother or just a close friend?

Sarah có phải là mẹ đỡ đầu của con bạn hay chỉ là bạn thân?

Dạng danh từ của Godmother (Noun)

SingularPlural

Godmother

Godmothers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/godmother/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Godmother

Không có idiom phù hợp