Bản dịch của từ Gold digger trong tiếng Việt

Gold digger

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gold digger (Noun)

01

(nghĩa bóng, xúc phạm) một người (thường là nữ) nuôi dưỡng mối quan hệ cá nhân để đạt được sự giàu có.

Figuratively derogatory a person usually female who cultivates a personal relationship in order to attain wealth.

Ví dụ

She married a gold digger for his money.

Cô ấy đã kết hôn với một kẻ đào vàng vì tiền của anh ta.

He warned his friend about the gold digger's intentions.

Anh ấy đã cảnh báo bạn mình về ý đồ của kẻ đào vàng.

Is she really a gold digger or does she love him?

Cô ấy có phải là một kẻ đào vàng thực sự hay cô ấy yêu anh ta?

Many called her a gold digger after the marriage to Tom.

Nhiều người gọi cô ấy là kẻ đào mỏ sau khi kết hôn với Tom.

She is not a gold digger; she values love over money.

Cô ấy không phải là kẻ đào mỏ; cô ấy coi trọng tình yêu hơn tiền bạc.

02

Ai đó đào hoặc khai thác vàng.

Someone who digs or mines for gold.

Ví dụ

She accused him of being a gold digger.

Cô ấy buộc tội anh ấy là một người săn vàng.

He denied being a gold digger in the interview.

Anh ấy phủ nhận là một người săn vàng trong cuộc phỏng vấn.

Is she really a gold digger or just misunderstood?

Cô ấy thực sự là một người săn vàng hay chỉ bị hiểu lầm?

Many gold diggers searched for fortune during the California Gold Rush.

Nhiều người đào vàng đã tìm kiếm vận may trong Cuộc đào vàng California.

Not every gold digger finds the treasure they seek.

Không phải mọi người đào vàng đều tìm thấy kho báu họ tìm kiếm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gold digger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gold digger

Không có idiom phù hợp