Bản dịch của từ Golden hour trong tiếng Việt

Golden hour

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Golden hour (Noun)

01

Khoảng thời gian ngay sau khi mặt trời mọc hoặc trước khi mặt trời lặn khi ánh sáng đỏ hơn và dịu hơn khi mặt trời lên cao hơn trên bầu trời.

The period shortly after sunrise or before sunset when the light is redder and softer than when the sun is higher in the sky.

Ví dụ

The golden hour enhances photos taken during social events like weddings.

Giờ vàng làm tăng vẻ đẹp của những bức ảnh trong sự kiện xã hội như đám cưới.

The golden hour does not occur at noon during social gatherings.

Giờ vàng không xảy ra vào buổi trưa trong các buổi tụ họp xã hội.

When is the golden hour for the park's social activities this weekend?

Giờ vàng cho các hoạt động xã hội ở công viên vào cuối tuần này là khi nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/golden hour/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Golden hour

Không có idiom phù hợp