Bản dịch của từ Grapevine trong tiếng Việt

Grapevine

Noun [U/C]

Grapevine (Noun)

gɹˈeɪpvaɪn
gɹˈeɪpvaɪn
01

Một loại nho có nguồn gốc từ cả âu á và bắc mỹ, đặc biệt là một loại nho mang trái nho dùng để ăn hoặc làm rượu vang.

A vine native to both eurasia and north america especially one bearing grapes used for eating or winemaking.

Ví dụ

The grapevine in the community spreads news quickly.

Cây nho trong cộng đồng lan truyền tin tức nhanh chóng.

She heard the latest gossip through the grapevine.

Cô ấy nghe tin đồn mới nhất qua cây nho.

The grapevine at the event provided information about upcoming activities.

Cây nho tại sự kiện cung cấp thông tin về các hoạt động sắp tới.

02

Dùng để chỉ sự lan truyền của tin đồn và thông tin không chính thức.

Used to refer to the circulation of rumours and unofficial information.

Ví dụ

The grapevine is buzzing with news about the upcoming party.

Cây nho đang rộn ràng với tin tức về bữa tiệc sắp tới.

Information spreads quickly through the grapevine in small communities.

Thông tin lan truyền nhanh chóng qua cây nho trong cộng đồng nhỏ.

She heard about the job opening through the grapevine.

Cô ấy nghe về cơ hội việc làm qua cây nho.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grapevine

Không có idiom phù hợp