Bản dịch của từ Greenhouse effect trong tiếng Việt

Greenhouse effect

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greenhouse effect (Noun)

gɹˈinhaʊs ɪfˈɛkt
gɹˈinhaʊs ɪfˈɛkt
01

Vấn đề bầu khí quyển trái đất nóng lên dần dần do hỗn hợp khí giữ nhiệt của mặt trời khiến hành tinh ấm hơn.

The problem of the gradual warming of the earths atmosphere caused by a mixture of gases that trap the suns heat making the planet warmer.

Ví dụ

The greenhouse effect increases global temperatures, impacting social communities worldwide.

Hiệu ứng nhà kính làm tăng nhiệt độ toàn cầu, ảnh hưởng đến cộng đồng xã hội.

The greenhouse effect does not only affect urban areas; rural areas suffer too.

Hiệu ứng nhà kính không chỉ ảnh hưởng đến khu vực đô thị; khu vực nông thôn cũng chịu ảnh hưởng.

How does the greenhouse effect influence social policies in different countries?

Hiệu ứng nhà kính ảnh hưởng như thế nào đến chính sách xã hội ở các nước khác nhau?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/greenhouse effect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Greenhouse effect

Không có idiom phù hợp