Bản dịch của từ Grimace trong tiếng Việt

Grimace

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grimace (Noun)

gɹˈɪməs
gɹˈɪməs
01

Một biểu hiện xấu xí, méo mó trên khuôn mặt của một người, thường thể hiện sự ghê tởm, đau đớn hoặc sự thích thú giễu cợt.

An ugly twisted expression on a persons face typically expressing disgust pain or wry amusement.

Ví dụ

Her grimace showed her disapproval of the situation.

Nụ cười méo mặt của cô ấy thể hiện sự phản đối về tình hình.

The comedian's grimace was mistaken for a smile by the audience.

Nụ cười méo mặt của nghệ sĩ hề bị khán giả hiểu nhầm là nụ cười.

He couldn't help but grimace at the taste of the food.

Anh ấy không thể không méo mặt vì vị của thức ăn.

Dạng danh từ của Grimace (Noun)

SingularPlural

Grimace

Grimaces

Kết hợp từ của Grimace (Noun)

CollocationVí dụ

Little grimace

Nụ cười nhăn nhó

She made a little grimace when asked about her social life.

Cô ấy làm một cái nhăn nhó khi được hỏi về cuộc sống xã hội của mình.

Slight grimace

Nhăn mặt nhỏ

She gave a slight grimace when asked about her social anxiety.

Cô ấy nhăn mặt một cách nhẹ nhàng khi được hỏi về lo lắng xã hội của mình.

Painful grimace

Cử chỉ mặt đau đớn

Her painful grimace revealed her discomfort during the interview.

Nụ cười đau đớn của cô ấy tiết lộ sự bất tiện trong cuộc phỏng vấn.

Wry grimace

Cười châm chọc

She gave a wry grimace when asked about her social life.

Cô ấy nhăn mặt mỉm cười khi được hỏi về cuộc sống xã hội của mình.

Pained grimace

Nụ cười đau khổ

She made a pained grimace during the ielts speaking test.

Cô ấy làm mặt nhăn nhó khi thi ielts nói.

Grimace (Verb)

gɹˈɪməs
gɹˈɪməs
01

Hãy nhăn mặt.

Make a grimace.

Ví dụ

She grimaced at the bad joke.

Cô ấy nhăn mặt với câu chuyện không hay.

He grimaced in response to the unpleasant news.

Anh ấy nhăn mặt trước tin tức không vui.

The child grimaced when tasting the bitter medicine.

Đứa trẻ nhăn mặt khi nếm thử loại thuốc đắng.

Dạng động từ của Grimace (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Grimace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Grimaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Grimaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Grimaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Grimacing

Kết hợp từ của Grimace (Verb)

CollocationVí dụ

Grimace with

Nhăn mặt với

She grimaced with discomfort during the social event last saturday.

Cô ấy nhăn mặt vì khó chịu trong sự kiện xã hội thứ bảy tuần trước.

Grimace in

Nhăn mặt

Many people grimace in discomfort during long social events.

Nhiều người nhăn mặt khó chịu trong các sự kiện xã hội dài.

Grimace at

Nhăn mặt trước

Many people grimace at the idea of social media addiction.

Nhiều người nhăn mặt trước ý tưởng về nghiện mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grimace/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grimace

Không có idiom phù hợp