Bản dịch của từ Grind up trong tiếng Việt
Grind up

Grind up (Verb)
Activists grind up plastic bottles for recycling in community workshops.
Các nhà hoạt động xay nhỏ chai nhựa để tái chế trong các hội thảo cộng đồng.
They do not grind up food waste for composting in urban areas.
Họ không xay nhỏ chất thải thực phẩm để ủ phân ở các khu đô thị.
Do volunteers grind up old clothes for insulation in shelters?
Các tình nguyện viên có xay nhỏ quần áo cũ để cách nhiệt trong nơi trú ẩn không?
People grind up their differences to create a united community.
Mọi người xay nhỏ sự khác biệt để tạo ra một cộng đồng đoàn kết.
They do not grind up their opinions in discussions about social issues.
Họ không xay nhỏ ý kiến trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.
Do activists grind up their concerns for better social policies?
Các nhà hoạt động có xay nhỏ những lo ngại của họ về chính sách xã hội không?
Để chuẩn bị thức ăn bằng cách làm cho nó có độ đồng nhất mịn hơn.
To prepare food by making it into a finer consistency.
I grind up coffee beans for my morning brew every day.
Tôi xay hạt cà phê cho ly cà phê sáng mỗi ngày.
She does not grind up vegetables for her salad.
Cô ấy không xay rau củ cho món salad của mình.
Do you grind up spices before cooking your meals?
Bạn có xay gia vị trước khi nấu ăn không?