Bản dịch của từ Gym trong tiếng Việt

Gym

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gym (Noun Countable)

dʒɪm
dʒɪm
01

Phòng tập gym.

Gym room.

Ví dụ

Sarah goes to the gym every morning to work out.

Sarah đến phòng tập thể dục mỗi sáng để rèn luyện sức khỏe.

In our neighborhood, the new gym offers yoga and Pilates classes.

Ở khu phố của chúng tôi, phòng tập thể dục mới có các lớp học yoga và Pilates.

John met his friends at the gym for a basketball game.

John gặp bạn bè của anh ấy tại phòng tập thể dục để chơi một trận bóng rổ.

The gym offers a free trial for new members.

Phòng tập có chương trình tập thử miễn phí cho thành viên mới.

The gym has state-of-the-art equipment for all clients.

Phòng tập có trang thiết bị hiện đại dành cho tất cả khách hàng.

Kết hợp từ của Gym (Noun Countable)

CollocationVí dụ

High-school gym

Phòng gym trường trung học

The high-school gym was packed with students practicing for the talent show.

Sân thể dục trường trung học đầy học sinh đang tập luyện cho chương trình tài năng.

Indoor gym

Phòng tập thể dục trong nhà

I enjoy working out at the indoor gym.

Tôi thích tập thể dục tại phòng tập trong nhà.

School gym

Phòng tập thể dục của trường học

The school gym is a great place to exercise after classes.

Phòng tập của trường là nơi tuyệt vời để tập luyện sau giờ học.

Climbing gym

Phòng tập leo núi

I enjoy going to the climbing gym with my friends.

Tôi thích đi tới phòng tập leo nhưng bạn bè.

Fully equipped gym

Phòng tập đầy đủ thiết bị

The fully equipped gym in our school helps students stay healthy.

Phòng tập gym đầy đủ trang thiết bị ở trường giúp học sinh duy trì sức khỏe.

Gym (Noun)

dʒɪm
dʒˈɪm
01

(không đếm được) việc tập thể dục. (thường là nghĩa 4)

(uncountable) clipping of gymnastics. (often as sense 4)

Ví dụ

She goes to the gym three times a week.

Cô ấy đến phòng tập ba lần một tuần.

The gym is closed on Sundays for maintenance.

Phòng tập đóng cửa vào Chủ Nhật để bảo dưỡng.

He enjoys working out at the gym after work.

Anh ấy thích tập thể dục ở phòng tập sau giờ làm.

02

(cử tạ) cơ sở thể thao chuyên dùng để nâng tạ và tập luyện.

(weightlifting) a sports facility specialized for lifting weights and exercise.

Ví dụ

She goes to the gym every morning to work out.

Cô ấy đến phòng tập mỗi sáng để tập luyện.

The gym is closed on Sundays for maintenance.

Phòng tập đóng cửa vào Chủ Nhật để bảo trì.

John met his personal trainer at the gym yesterday.

John gặp huấn luyện viên cá nhân của mình tại phòng tập hôm qua.

03

Clip của phòng tập thể dục.

Clipping of gymnasium.

Ví dụ

I go to the gym every morning to work out.

Tôi đến phòng tập mỗi sáng để tập luyện.

The gym is closed on Sundays for maintenance.

Phòng tập đóng cửa vào Chủ Nhật để bảo dưỡng.

She signed up for a gym membership to stay fit.

Cô ấy đăng ký thành viên phòng tập để giữ dáng.

Dạng danh từ của Gym (Noun)

SingularPlural

Gym

Gyms

Kết hợp từ của Gym (Noun)

CollocationVí dụ

School gym

Phòng tập thể dục của trường

The school gym hosted a basketball tournament last saturday with 12 teams.

Phòng gym của trường đã tổ chức một giải bóng rổ vào thứ bảy vừa qua với 12 đội.

Fully equipped gym

Phòng gym trang bị đầy đủ

The fully equipped gym at harvard is open to all students.

Phòng gym đầy đủ trang thiết bị tại harvard mở cửa cho tất cả sinh viên.

Home gym

Phòng gym tại nhà

Many people built home gyms during the pandemic for better health.

Nhiều người đã xây dựng phòng tập tại nhà trong đại dịch để cải thiện sức khỏe.

Climbing gym

Phòng tập leo núi

The new climbing gym opened in downtown seattle last month.

Phòng tập leo núi mới mở ở trung tâm seattle tháng trước.

Jungle gym

Khung tập thể dục ngoài trời

The new jungle gym encourages social interaction among children at recess.

Cái sân chơi mới khuyến khích sự tương tác xã hội giữa trẻ em trong giờ ra chơi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gym/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] This can range from walking or running, to going to the and training with weights [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] After a few hours of studying, I often go outside to have some fresh air and might hit the if I feel like it [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] For example, Google provides climbing walls, or video gaming machines in most of its offices to suit different needs and desires of its employees [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I hit the a few weeks ago, but I couldn't stand working out alone, having no one to talk to, so I decided to give up [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Gym

Không có idiom phù hợp