Bản dịch của từ Gym trong tiếng Việt
Gym

Gym (Noun Countable)
Phòng tập gym.
Gym room.
Sarah goes to the gym every morning to work out.
Sarah đến phòng tập thể dục mỗi sáng để rèn luyện sức khỏe.
In our neighborhood, the new gym offers yoga and Pilates classes.
Ở khu phố của chúng tôi, phòng tập thể dục mới có các lớp học yoga và Pilates.
John met his friends at the gym for a basketball game.
John gặp bạn bè của anh ấy tại phòng tập thể dục để chơi một trận bóng rổ.
The gym offers a free trial for new members.
Phòng tập có chương trình tập thử miễn phí cho thành viên mới.
The gym has state-of-the-art equipment for all clients.
Phòng tập có trang thiết bị hiện đại dành cho tất cả khách hàng.
Kết hợp từ của Gym (Noun Countable)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
High-school gym Phòng gym trường trung học | The high-school gym was packed with students practicing for the talent show. Sân thể dục trường trung học đầy học sinh đang tập luyện cho chương trình tài năng. |
Indoor gym Phòng tập thể dục trong nhà | I enjoy working out at the indoor gym. Tôi thích tập thể dục tại phòng tập trong nhà. |
School gym Phòng tập thể dục của trường học | The school gym is a great place to exercise after classes. Phòng tập của trường là nơi tuyệt vời để tập luyện sau giờ học. |
Climbing gym Phòng tập leo núi | I enjoy going to the climbing gym with my friends. Tôi thích đi tới phòng tập leo nhưng bạn bè. |
Fully equipped gym Phòng tập đầy đủ thiết bị | The fully equipped gym in our school helps students stay healthy. Phòng tập gym đầy đủ trang thiết bị ở trường giúp học sinh duy trì sức khỏe. |
Gym (Noun)
(không đếm được) việc tập thể dục. (thường là nghĩa 4)
(uncountable) clipping of gymnastics. (often as sense 4)
She goes to the gym three times a week.
Cô ấy đến phòng tập ba lần một tuần.
The gym is closed on Sundays for maintenance.
Phòng tập đóng cửa vào Chủ Nhật để bảo dưỡng.
He enjoys working out at the gym after work.
Anh ấy thích tập thể dục ở phòng tập sau giờ làm.
(cử tạ) cơ sở thể thao chuyên dùng để nâng tạ và tập luyện.
(weightlifting) a sports facility specialized for lifting weights and exercise.
She goes to the gym every morning to work out.
Cô ấy đến phòng tập mỗi sáng để tập luyện.
The gym is closed on Sundays for maintenance.
Phòng tập đóng cửa vào Chủ Nhật để bảo trì.
John met his personal trainer at the gym yesterday.
John gặp huấn luyện viên cá nhân của mình tại phòng tập hôm qua.
I go to the gym every morning to work out.
Tôi đến phòng tập mỗi sáng để tập luyện.
The gym is closed on Sundays for maintenance.
Phòng tập đóng cửa vào Chủ Nhật để bảo dưỡng.
She signed up for a gym membership to stay fit.
Cô ấy đăng ký thành viên phòng tập để giữ dáng.
Dạng danh từ của Gym (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Gym | Gyms |
Kết hợp từ của Gym (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
School gym Phòng tập thể dục của trường | The school gym hosted a basketball tournament last saturday with 12 teams. Phòng gym của trường đã tổ chức một giải bóng rổ vào thứ bảy vừa qua với 12 đội. |
Fully equipped gym Phòng gym trang bị đầy đủ | The fully equipped gym at harvard is open to all students. Phòng gym đầy đủ trang thiết bị tại harvard mở cửa cho tất cả sinh viên. |
Home gym Phòng gym tại nhà | Many people built home gyms during the pandemic for better health. Nhiều người đã xây dựng phòng tập tại nhà trong đại dịch để cải thiện sức khỏe. |
Climbing gym Phòng tập leo núi | The new climbing gym opened in downtown seattle last month. Phòng tập leo núi mới mở ở trung tâm seattle tháng trước. |
Jungle gym Khung tập thể dục ngoài trời | The new jungle gym encourages social interaction among children at recess. Cái sân chơi mới khuyến khích sự tương tác xã hội giữa trẻ em trong giờ ra chơi. |
Họ từ
Từ "gym" là viết tắt của "gymnasium", chỉ nơi tập luyện thể chất, thường được trang bị thiết bị thể thao và phục vụ cho hoạt động rèn luyện sức khoẻ của con người. Trong tiếng Anh Mỹ, "gym" thường được sử dụng phổ biến hơn trong ngữ cảnh thể dục thể thao, trong khi tiếng Anh Anh có thể đề cập đến "gym" với ý nghĩa tương tự nhưng ít phổ biến hơn. Ngoài ra, "gym" cũng có thể chỉ các hoạt động thể thao trong trường học hay cộng đồng tại các quốc gia khác nhau.
Từ "gym" có nguồn gốc từ tiếng Pháp "gymnase", được vay mượn từ tiếng Latin "gymnasium", và cuối cùng từ tiếng Hy Lạp "gymnasion", có nghĩa là "nơi tập luyện". Trong thời kỳ cổ đại, gymnasion là nơi tập luyện thể dục và luyện võ cho thanh niên. Ngày nay, từ "gym" chỉ những cơ sở thể thao, nơi người ta tập luyện thể chất, thể hiện sự phát triển và thay đổi trong vai trò của hoạt động thể dục trong xã hội hiện đại.
Từ "gym" xuất hiện với tần suất đáng kể trong phần Nghe và Đọc của IELTS, thường liên quan đến các chủ đề về sức khỏe, thể hình và lối sống. Trong phần Nói và Viết, từ này cũng được sử dụng phổ biến khi thảo luận về thói quen tập luyện và các hoạt động thể chất. Ngoài bối cảnh IELTS, "gym" thường gặp trong các cuộc trò chuyện hàng ngày, quảng cáo sản phẩm thể dục và các sự kiện thể thao, phản ánh sự quan tâm ngày càng tăng đến sức khỏe và thể hình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



