Bản dịch của từ Half-moons trong tiếng Việt

Half-moons

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Half-moons (Noun)

hˈæmfwənz
hˈæmfwənz
01

Hình dạng cong mà một số thiên thể, chẳng hạn như mặt trăng của trái đất, tạo ra khi được chiếu sáng từ một nguồn sáng duy nhất.

The curved shape that some celestial bodies such as earths moon make when illuminated from a single light source.

Ví dụ

The decorations included half-moons for the cultural festival in October.

Những trang trí bao gồm hình bán nguyệt cho lễ hội văn hóa vào tháng Mười.

Half-moons are not commonly used in modern social events planning.

Hình bán nguyệt không thường được sử dụng trong kế hoạch sự kiện xã hội hiện đại.

Do half-moons symbolize anything in your community's traditions?

Hình bán nguyệt có biểu tượng gì trong truyền thống của cộng đồng bạn không?

Half-moons (Noun Countable)

hˈæmfwənz
hˈæmfwənz
01

Một loại bánh ngọt hoặc bánh kẹo có hình dạng nửa vầng trăng.

A type of pastry or confectionery that is shaped like a halfmoon.

Ví dụ

I enjoyed half-moons at the local bakery during the festival.

Tôi đã thưởng thức bánh nửa mặt trăng tại tiệm bánh địa phương trong lễ hội.

Half-moons are not popular in our community's dessert choices.

Bánh nửa mặt trăng không phổ biến trong các lựa chọn tráng miệng của cộng đồng chúng tôi.

Do you prefer half-moons or other pastries at social events?

Bạn thích bánh nửa mặt trăng hay các loại bánh khác trong các sự kiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/half-moons/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Half-moons

Không có idiom phù hợp