Bản dịch của từ Handicapped trong tiếng Việt

Handicapped

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handicapped (Adjective)

hˈændikæpt
hˈændikæpt
01

Bị khuyết tật về thể chất hoặc tinh thần.

Having a physical or mental disability.

Ví dụ

Handicapped individuals deserve equal opportunities in society.

Những cá nhân khuyết tật xứng đáng có cơ hội bình đẳng trong xã hội.

It is unfair to discriminate against handicapped people in any way.

Việc phân biệt đối xử với người khuyết tật bất kỳ cách nào là không công bằng.

Should handicapped students receive special accommodations during exams?

Liệu học sinh khuyết tật có nên nhận sự sắp xếp đặc biệt trong kỳ thi không?

The handicapped student received extra time on the IELTS exam.

Học sinh khuyết tật nhận thêm thời gian trong kỳ thi IELTS.

She felt discouraged when the handicapped person was not accommodated.

Cô ấy cảm thấy nản lòng khi người khuyết tật không được chăm sóc.

Kết hợp từ của Handicapped (Adjective)

CollocationVí dụ

Leave somebody handicapped

Để lại ai tàn tật

The accident left john handicapped for life, affecting his job opportunities.

Tai nạn đã khiến john bị tàn tật suốt đời, ảnh hưởng đến công việc.

Be born handicapped

Sinh ra tàn tật

Many children are born handicapped, affecting their social interactions.

Nhiều trẻ em sinh ra đã khuyết tật, ảnh hưởng đến sự giao tiếp xã hội.

Be handicapped

Bị tàn tật

Many people with disabilities feel handicapped in social situations.

Nhiều người khuyết tật cảm thấy bị hạn chế trong các tình huống xã hội.

Handicapped (Verb)

hˈændikæpt
hˈændikæpt
01

Làm cho một người như vậy không thể tận hưởng hoặc tham gia các hoạt động bình thường.

Make such a person unable to enjoy or take part in normal activities.

Ví dụ

Some people believe that discrimination against the handicapped should be eliminated.

Một số người tin rằng phân biệt đối xử với người khuyết tật nên bị loại bỏ.

It's not fair to handicap individuals by denying them equal opportunities.

Không công bằng khi làm cho người khuyết tật không có cơ hội bình đẳng.

Do you think society should provide more support for the handicapped?

Bạn có nghĩ rằng xã hội nên cung cấp nhiều hơn hỗ trợ cho người khuyết tật không?

She believes that labeling people as handicapped is discriminatory.

Cô ấy tin rằng đánh dấu người là người khuyết tật là phân biệt đối xử.

We should not let disabilities handicap someone's chances in society.

Chúng ta không nên để khuyết tật làm giảm cơ hội của ai trong xã hội.

Dạng động từ của Handicapped (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Handicap

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Handicapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Handicapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Handicaps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Handicapping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/handicapped/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Handicapped

Không có idiom phù hợp