Bản dịch của từ Haranger trong tiếng Việt

Haranger

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haranger (Noun)

hˈɛɹəndʒɚ
hˈɛɹəndʒɚ
01

Người có bài phát biểu dài, căng thẳng hoặc phê phán.

A person who delivers a long intense or critical speech.

Ví dụ

The haranger criticized the government during the town hall meeting last week.

Người phát biểu chỉ trích chính phủ trong cuộc họp thị trấn tuần trước.

The haranger did not address the youth's concerns about job opportunities.

Người phát biểu không đề cập đến những lo ngại của thanh niên về cơ hội việc làm.

Is the haranger speaking at the rally this Saturday in Washington?

Người phát biểu có nói tại cuộc biểu tình vào thứ Bảy này ở Washington không?

Haranger (Verb)

hˈɛɹəndʒɚ
hˈɛɹəndʒɚ
01

Giảng bài dài dòng cho (ai đó) một cách tích cực và phê phán.

To lecture someone at length in an aggressive and critical manner.

Ví dụ

The teacher harangued the students about their poor social behavior.

Giáo viên đã la mắng học sinh về hành vi xã hội kém.

She did not harangue her friends during the group discussion.

Cô ấy không la mắng bạn bè trong cuộc thảo luận nhóm.

Why did the politician harangue the audience about social issues?

Tại sao chính trị gia lại la mắng khán giả về các vấn đề xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haranger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haranger

Không có idiom phù hợp