Bản dịch của từ Harps trong tiếng Việt

Harps

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harps (Noun)

hˈɑɹps
hˈɑɹps
01

Một nhóm hoặc một bộ đàn hạc.

A group or set of harps.

Ví dụ

The orchestra played a beautiful piece featuring three harps.

Dàn nhạc đã biểu diễn một tác phẩm tuyệt vời với ba cây đàn harp.

There are not many concerts with harps in our city.

Không có nhiều buổi hòa nhạc có đàn harp ở thành phố của chúng tôi.

How many harps were used in the last music festival?

Có bao nhiêu cây đàn harp được sử dụng trong lễ hội âm nhạc lần trước?

02

Một loại nhạc cụ bao gồm một khung gỗ hình tam giác có dây được gảy bằng ngón tay.

A musical instrument consisting of a triangular wooden frame with strings that are plucked by the fingers.

Ví dụ

The harps were played beautifully at the community concert last Saturday.

Những cây đàn harp đã được chơi rất hay tại buổi hòa nhạc cộng đồng vào thứ Bảy tuần trước.

The students did not practice their harps for the social event.

Các sinh viên đã không luyện tập đàn harp cho sự kiện xã hội.

Will the harps be featured in the upcoming social festival?

Liệu những cây đàn harp có được giới thiệu trong lễ hội xã hội sắp tới không?

Dạng danh từ của Harps (Noun)

SingularPlural

Harp

Harps

Harps (Verb)

hˈɑɹps
hˈɑɹps
01

Để chơi đàn hạc.

To play the harp.

Ví dụ

She often harps on social justice issues in her speeches.

Cô ấy thường nói về các vấn đề công bằng xã hội trong các bài phát biểu.

He does not harp on the importance of community service.

Anh ấy không nói nhiều về tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng.

Does she harp about climate change in her discussions?

Cô ấy có nói về biến đổi khí hậu trong các cuộc thảo luận không?

02

Để chơi hoặc biểu diễn trên đàn hạc.

To play or perform on a harp.

Ví dụ

She often harps on social issues during community meetings.

Cô ấy thường chơi đàn hạc về các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng.

He does not harp about politics at social gatherings.

Anh ấy không chơi đàn hạc về chính trị tại các buổi tụ họp xã hội.

Do you know who harps at the charity event this Saturday?

Bạn có biết ai sẽ chơi đàn hạc tại sự kiện từ thiện thứ Bảy này không?

Dạng động từ của Harps (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harps/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harps

Không có idiom phù hợp