Bản dịch của từ Have take pride of place trong tiếng Việt

Have take pride of place

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have take pride of place (Idiom)

01

Là người nổi bật nhất hoặc quan trọng nhất trong nhóm.

To be the most prominent or important among a group.

Ví dụ

Family values have taken pride of place in our society.

Gia đình có vị trí quan trọng nhất trong xã hội chúng ta.

Individualism hasn't taken pride of place in traditional Asian cultures.

Chủ nghĩa cá nhân không chiếm vị trí quan trọng nhất trong văn hóa truyền thống châu Á.

Has technology taken pride of place in modern social interactions?

Công nghệ có chiếm vị trí quan trọng nhất trong giao tiếp xã hội hiện đại không?

Her painting has taken pride of place in the art gallery.

Bức tranh của cô ấy đã chiếm vị trí quan trọng nhất trong phòng trưng bày nghệ thuật.

The new sculpture did not take pride of place at the exhibition.

Bức tượng mới không được đặt ở vị trí quan trọng nhất trong triển lãm.

02

Chiếm vị trí dẫn đầu trong một thỏa thuận.

To occupy the leading position in an arrangement.

Ví dụ

His photo has taken pride of place on the wall.

Ảnh của anh ấy đã chiếm vị trí quan trọng trên tường.

The new trophy has not taken pride of place yet.

Cúp mới chưa chiếm vị trí quan trọng.

Has the award taken pride of place in the exhibition?

Liệu giải thưởng đã chiếm vị trí quan trọng trong triển lãm chưa?

In many cultures, family values have taken pride of place.

Trong nhiều văn hóa, giá trị gia đình đã chiếm vị trí hàng đầu.

Not all social events have taken pride of place in history.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội đã chiếm vị trí hàng đầu trong lịch sử.

03

Được trao vị trí tốt nhất hoặc có giá trị nhất.

To be given the best or most valued position.

Ví dụ

In many cultures, family values have taken pride of place.

Trong nhiều văn hóa, giá trị gia đình được ưu tiên.

Not all achievements should have taken pride of place in society.

Không phải tất cả các thành tựu nên được ưu tiên trong xã hội.

Has your country's history always had taken pride of place?

Liệu lịch sử của đất nước bạn luôn được ưu tiên không?

In many cultures, family values have taken pride of place.

Trong nhiều văn hóa, giá trị gia đình đều đứng đầu.

Some people believe that money should not take pride of place.

Một số người tin rằng tiền bạc không nên đứng đầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Have take pride of place cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have take pride of place

Không có idiom phù hợp