Bản dịch của từ Have your feet on the ground trong tiếng Việt

Have your feet on the ground

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have your feet on the ground (Phrase)

hˈæv jˈɔɹ fˈit ˈɑn ðə ɡɹˈaʊnd
hˈæv jˈɔɹ fˈit ˈɑn ðə ɡɹˈaʊnd
01

Để thực tế và hiện thực.

To be practical and realistic.

Ví dụ

In social discussions, it's important to have your feet on the ground.

Trong các cuộc thảo luận xã hội, điều quan trọng là thực tế.

Many leaders do not have their feet on the ground today.

Nhiều nhà lãnh đạo hôm nay không thực tế.

Do you think we should have our feet on the ground in debates?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên thực tế trong các cuộc tranh luận không?

02

Để được gắn bó với thực tế, không quá lạc quan hoặc lý tưởng.

To be grounded in reality, not overly optimistic or idealistic.

Ví dụ

Many social workers have their feet on the ground in reality.

Nhiều nhân viên xã hội có cái nhìn thực tế về cuộc sống.

They do not have their feet on the ground during discussions.

Họ không có cái nhìn thực tế trong các cuộc thảo luận.

Do social activists always have their feet on the ground?

Các nhà hoạt động xã hội có luôn nhìn nhận thực tế không?

03

Để giữ một thái độ hợp lý đối với cuộc sống và những thách thức của nó.

To maintain a sensible attitude towards life and its challenges.

Ví dụ

Young people should have their feet on the ground during discussions.

Người trẻ nên có cái nhìn thực tế trong các cuộc thảo luận.

Many teenagers do not have their feet on the ground today.

Nhiều thanh thiếu niên hôm nay không có cái nhìn thực tế.

Do you think students have their feet on the ground in society?

Bạn có nghĩ rằng sinh viên có cái nhìn thực tế về xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Have your feet on the ground cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have your feet on the ground

Không có idiom phù hợp