Bản dịch của từ Have your fingers burned trong tiếng Việt
Have your fingers burned

Have your fingers burned(Idiom)
Học hỏi từ một trải nghiệm không may, thường liên quan đến vấn đề tài chính
To learn from an unfortunate experience, often relating to financial matters
Trải qua kết quả tiêu cực từ việc tham gia vào điều gì nguy hiểm
To experience negative outcomes from involvement in something risky
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Cụm từ "have your fingers burned" mang nghĩa là trải qua một trải nghiệm đau thương hoặc thất bại do hành động thiếu thận trọng hoặc quá tham lam. Nguyên gốc từ tiếng Anh, cụm từ này xuất hiện trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có thể được sử dụng phổ biến hơn trong bối cảnh nói về đầu tư hoặc mạo hiểm tài chính.
Cụm từ "have your fingers burned" mang nghĩa là trải qua một trải nghiệm đau thương hoặc thất bại do hành động thiếu thận trọng hoặc quá tham lam. Nguyên gốc từ tiếng Anh, cụm từ này xuất hiện trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này có thể được sử dụng phổ biến hơn trong bối cảnh nói về đầu tư hoặc mạo hiểm tài chính.
