Bản dịch của từ Health promotion trong tiếng Việt

Health promotion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Health promotion (Noun)

hˈɛlθ pɹəmˈoʊʃən
hˈɛlθ pɹəmˈoʊʃən
01

Quá trình giúp người dân kiểm soát sức khỏe của họ và cải thiện nó.

The process of enabling people to increase control over their health and improve it.

Ví dụ

Health promotion programs improve community well-being and reduce healthcare costs.

Các chương trình thúc đẩy sức khỏe cải thiện phúc lợi cộng đồng và giảm chi phí chăm sóc sức khỏe.

Health promotion initiatives do not always reach underserved populations effectively.

Các sáng kiến thúc đẩy sức khỏe không phải lúc nào cũng tiếp cận hiệu quả các cộng đồng thiệt thòi.

How can health promotion change the lives of low-income families?

Làm thế nào để thúc đẩy sức khỏe thay đổi cuộc sống của các gia đình thu nhập thấp?

02

Các hoạt động nhằm cải thiện sức khỏe và ngăn ngừa bệnh tật.

Activities designed to improve health and prevent disease.

Ví dụ

Health promotion programs can reduce obesity rates in our community.

Các chương trình khuyến khích sức khỏe có thể giảm tỷ lệ béo phì trong cộng đồng.

Health promotion activities do not always reach the elderly population effectively.

Các hoạt động khuyến khích sức khỏe không phải lúc nào cũng tiếp cận hiệu quả người cao tuổi.

What health promotion strategies are being used in schools today?

Những chiến lược khuyến khích sức khỏe nào đang được sử dụng trong trường học hôm nay?

03

Nghệ thuật và khoa học giúp mọi người thay đổi lối sống để tiến đến trạng thái sức khỏe tối ưu.

The art and science of helping people change their lifestyle to move toward a state of optimal health.

Ví dụ

Health promotion programs improve community well-being and reduce healthcare costs significantly.

Các chương trình thúc đẩy sức khỏe cải thiện phúc lợi cộng đồng và giảm chi phí chăm sóc sức khỏe.

Health promotion efforts do not always reach underserved populations effectively.

Những nỗ lực thúc đẩy sức khỏe không phải lúc nào cũng tiếp cận hiệu quả các nhóm dân cư thiệt thòi.

How can health promotion strategies benefit our local community programs?

Các chiến lược thúc đẩy sức khỏe có thể mang lại lợi ích gì cho các chương trình cộng đồng địa phương?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Health promotion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] There are also economic problems like poverty or inflation that affect many aspects of well-being, including poor living conditions, healthcare accessibility, and resources for [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Firstly, having access to a wide variety of foods from different regions can provide people with a highly nutritious diet that can help to and prevent disease [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Health promotion

Không có idiom phù hợp