Bản dịch của từ Heavy burden trong tiếng Việt

Heavy burden

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heavy burden (Noun)

hˈɛvi bɝˈdən
hˈɛvi bɝˈdən
01

Một trọng lượng lớn mà khó mang hoặc chịu đựng.

A great weight that is difficult to carry or bear.

Ví dụ

Many families face a heavy burden of debt in today's economy.

Nhiều gia đình phải đối mặt với gánh nặng nợ nần trong nền kinh tế hôm nay.

The heavy burden of poverty affects children's education in many areas.

Gánh nặng nặng nề của nghèo đói ảnh hưởng đến giáo dục trẻ em ở nhiều khu vực.

Is the heavy burden of social inequality growing in your community?

Gánh nặng nặng nề của bất bình đẳng xã hội có đang gia tăng trong cộng đồng của bạn không?

02

Một trách nhiệm hoặc nghĩa vụ nặng nề.

An onerous responsibility or duty.

Ví dụ

Raising children is a heavy burden for many single parents today.

Nuôi dạy trẻ em là một gánh nặng lớn cho nhiều bậc phụ huynh đơn thân ngày nay.

Many people do not realize this heavy burden in society.

Nhiều người không nhận ra gánh nặng lớn này trong xã hội.

Is the heavy burden of poverty affecting our community's growth?

Gánh nặng lớn của nghèo đói có ảnh hưởng đến sự phát triển của cộng đồng chúng ta không?

03

Một tình huống khó khăn hoặc yêu cầu gây căng thẳng hoặc lo âu.

A difficult or demanding situation that causes stress or anxiety.

Ví dụ

Many families face a heavy burden due to rising living costs.

Nhiều gia đình phải đối mặt với gánh nặng nặng nề do chi phí sinh hoạt tăng.

The heavy burden of unemployment affects social stability in our community.

Gánh nặng nặng nề của thất nghiệp ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội trong cộng đồng của chúng ta.

Is a heavy burden placed on single parents in urban areas?

Có phải gánh nặng nặng nề được đặt lên các bậc cha mẹ đơn thân ở thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heavy burden cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] Of course, there are drugs and treatments that can prolong the life of patients suffering from such diseases, but the better solution in this case is obviously trying to prevent these diseases from occurring, instead of trying to cure them, which can often place a on patients' families, and on society as a whole [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] As people age, they are more likely to require medical attention and support services, which can place a financial on governments [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Heavy burden

Không có idiom phù hợp