Bản dịch của từ Hemisect trong tiếng Việt

Hemisect

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hemisect (Verb)

hˈɛmɨsɨkt
hˈɛmɨsɨkt
01

Chia thành hai phần bằng nhau.

To divide into two equal parts.

Ví dụ

They plan to hemisect the community park for better space usage.

Họ dự định chia đôi công viên cộng đồng để sử dụng không gian tốt hơn.

The project did not hemisect the neighborhood equally, causing some issues.

Dự án không chia đôi khu phố một cách công bằng, gây ra một số vấn đề.

Can we hemisect the budget for community events this year?

Chúng ta có thể chia đôi ngân sách cho các sự kiện cộng đồng năm nay không?

Hemisect (Noun)

hˈɛmɨsɨkt
hˈɛmɨsɨkt
01

Một nửa của một cái gì đó, đặc biệt là phần cắt của cơ thể hoặc cơ quan.

A half of something especially the cut section of a body or organ.

Ví dụ

The scientist studied the hemisect of the brain to understand behavior.

Nhà khoa học đã nghiên cứu phần cắt của não để hiểu hành vi.

They did not find a hemisect of the heart during the examination.

Họ không tìm thấy phần cắt của tim trong quá trình kiểm tra.

Is there a hemisect of the liver in this social study?

Có phải có phần cắt của gan trong nghiên cứu xã hội này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hemisect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hemisect

Không có idiom phù hợp