Bản dịch của từ Heterography trong tiếng Việt

Heterography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heterography (Noun)

hɛtəɹˈɑgɹəfi
hɛtəɹˈɑgɹəfi
01

(đếm được) viết sai chính tả; một cách viết khác với cách viết được chấp nhận.

Countable an incorrect spelling a spelling different from accepted spelling.

Ví dụ

Many students use heterography in their social media posts every day.

Nhiều học sinh sử dụng cách viết sai trong bài đăng mạng xã hội hàng ngày.

Teachers do not tolerate heterography in formal social communications.

Giáo viên không chấp nhận cách viết sai trong giao tiếp xã hội chính thức.

Is heterography common among teenagers on platforms like Instagram?

Có phải cách viết sai thường gặp ở thanh thiếu niên trên Instagram không?

02

(không đếm được) cách đánh vần trong đó một chữ cái cụ thể thể hiện nhiều hơn một âm thanh có thể.

Uncountable spelling in which a particular letter represents more than one possible sound.

Ví dụ

Heterography can confuse students learning English pronunciation in social contexts.

Heterography có thể gây nhầm lẫn cho học sinh học phát âm tiếng Anh trong bối cảnh xã hội.

Many people do not understand heterography in social media communications.

Nhiều người không hiểu heterography trong giao tiếp trên mạng xã hội.

How does heterography affect social interactions in online discussions?

Heterography ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội trong thảo luận trực tuyến?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/heterography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Heterography

Không có idiom phù hợp