Bản dịch của từ Heterophoria trong tiếng Việt

Heterophoria

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Heterophoria(Noun)

hˌɛtərəfˈɔːriə
ˌhɛtɝoʊˈfɔriə
01

Một tình trạng mà mắt có xu hướng phân kỳ ra xa khi thị giác hai mắt bị gián đoạn, thường liên quan đến sự mất cân bằng của cơ mắt.

A condition in which the eyes tend to diverge from each other when binocular vision is disrupted often related to eye muscle imbalance

Ví dụ
02

Khả năng kết hợp những hình ảnh khác nhau trong tầm nhìn thường được đánh giá trong các cơ sở lâm sàng.

The ability to fuse disparate images in vision often assessed in clinical settings

Ví dụ
03

Một tình trạng về mắt được đặc trưng bởi sự lệch lạc tiềm ẩn của hai con mắt, trở nên rõ ràng khi thị giác hai mắt bị gián đoạn.

An eye condition characterized by a latent deviation of the eyes which becomes apparent when binocular vision is interrupted

Ví dụ