Bản dịch của từ Diverge trong tiếng Việt

Diverge

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Diverge (Verb)

dɪvˈɝdʒ
dɪvˈɝɹdʒ
01

(nội động, nghĩa bóng, về sở thích, ý kiến, hoặc bất cứ điều gì khác) trở nên khác biệt; chạy trốn; tách; có xu hướng đi theo các hướng khác nhau.

(intransitive, figuratively, of interests, opinions, or anything else) to become different; to run apart; to separate; to tend into different directions.

Ví dụ

Their political views started to diverge after the election.

Quan điểm chính trị của họ bắt đầu khác nhau sau cuộc bầu cử.

As they grew older, their career paths began to diverge.

Khi họ lớn lên, con đường sự nghiệp của họ bắt đầu khác nhau.

The group's opinions on the issue started to diverge significantly.

Ý kiến của nhóm về vấn đề này bắt đầu khác nhau đáng kể.

02

(nội động từ, nghĩa đen, của một đường hoặc đường) tách ra, có xu hướng đi theo một hướng khác (từ một đường hoặc đường khác).

(intransitive, literally, of a line or path) to separate, to tend into a different direction (from another line or path).

Ví dụ

Their opinions started to diverge on the issue of immigration.

Ý kiến của họ bắt đầu khác nhau về vấn đề nhập cư.

The two political parties began to diverge on economic policies.

Hai đảng chính trị bắt đầu khác nhau về các chính sách kinh tế.

As they grew older, their values and beliefs started to diverge.

Khi họ lớn lên, các giá trị và niềm tin của họ bắt đầu khác nhau.

03

(nội động, toán học, của một chuỗi, chuỗi hoặc hàm) không hội tụ: không có giới hạn hoặc không có giới hạn hữu hạn.

(intransitive, mathematics, of a sequence, series, or function) not to converge: to have no limit, or no finite limit.

Ví dụ

Opinions on the matter diverge, with some supporting the proposal.

Các ý kiến về vấn đề này khác nhau, một số ủng hộ đề xuất.

Their paths diverge after college, one pursuing law and the other medicine.

Con đường của họ khác nhau sau khi tốt nghiệp đại học, một người theo đuổi luật và người kia theo đuổi ngành y.

The survey results diverge, showing a split in public sentiment.

Kết quả khảo sát khác nhau, cho thấy sự chia rẽ trong tình cảm của công chúng.

Dạng động từ của Diverge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Diverge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Diverged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Diverged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Diverges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Diverging

Kết hợp từ của Diverge (Verb)

CollocationVí dụ

Diverge considerably

Phân biệt đáng kể

Their opinions on social issues diverge considerably.

Quan điểm của họ về các vấn đề xã hội phân biệt rõ rệt.

Diverge dramatically

Phân biệt một cách đột ngột

Their opinions on social issues diverge dramatically.

Quan điểm của họ về các vấn đề xã hội phân biệt rõ rệt.

Diverge widely

Khác nhau rộng lớn

Their opinions on the issue diverge widely.

Ý kiến của họ về vấn đề rất khác nhau.

Diverge rapidly

Phân kỳ nhanh chóng

Opinions on social media can diverge rapidly.

Ý kiến trên mạng xã hội có thể phân biệt nhanh chóng.

Diverge significantly

Khác biệt đáng kể

Their opinions on the issue diverge significantly.

Quan điểm của họ về vấn đề khác biệt đáng kể.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diverge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] In the contemporary age, opinions concerning the experience of ageing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Opinions on whether the youth core of society should conform to traditional customs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In many parts of the world, there has been a noticeable shift towards having children later in life, a trend from past norms [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Diverge

Không có idiom phù hợp