Bản dịch của từ Hexagon trong tiếng Việt

Hexagon

Noun [U/C]

Hexagon (Noun)

hˈɛksəgˌɑn
hˈɛksəgˌɑn
01

Là hình phẳng có sáu cạnh và một góc bằng nhau.

A plane figure with six straight sides and angles.

Ví dụ

The social club logo features a colorful hexagon design.

Biểu tượng của câu lạc bộ xã hội có thiết kế hình lục giác đầy màu sắc.

The meeting table was arranged in a hexagon shape for discussions.

Bàn họp được sắp xếp theo hình dạng hình lục giác để thảo luận.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hexagon

Không có idiom phù hợp