Bản dịch của từ Hexose trong tiếng Việt

Hexose

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hexose (Noun)

hˈɛksoʊs
hˈɛksoʊs
01

Bất kỳ loại đường đơn giản nào có phân tử chứa sáu nguyên tử carbon, chẳng hạn như glucose và fructose. chúng thường có công thức hóa học c₆h₁₂o₆.

Any of the class of simple sugars whose molecules contain six carbon atoms such as glucose and fructose they generally have the chemical formula c₆h₁₂o₆.

Ví dụ

Glucose is a common hexose found in many fruits and vegetables.

Glucose là một loại hexose phổ biến có trong nhiều loại trái cây và rau củ.

Fructose is not the only hexose present in sweet foods.

Fructose không phải là hexose duy nhất có trong thực phẩm ngọt.

Is hexose important for energy in social gatherings like parties?

Hexose có quan trọng cho năng lượng trong các buổi tụ tập xã hội như tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hexose/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hexose

Không có idiom phù hợp