Bản dịch của từ Hilus trong tiếng Việt

Hilus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hilus (Noun)

hˈɪləs
hˈɪləs
01

Một vết lõm trên bề mặt của thận, lá lách hoặc cơ quan khác, nơi các mạch máu, ống dẫn, sợi thần kinh, v.v. đi vào hoặc rời khỏi nó.

An indentation in the surface of a kidney spleen or other organ where blood vessels ducts nerve fibres etc enter or leave it.

Ví dụ

The hilus of the kidney allows blood vessels to enter and exit.

Hilus của thận cho phép mạch máu vào và ra.

The hilus is not visible in most kidney scans for patients.

Hilus không thể nhìn thấy trong hầu hết các quét thận của bệnh nhân.

Is the hilus important for kidney function and blood flow?

Hilus có quan trọng cho chức năng thận và lưu thông máu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hilus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hilus

Không có idiom phù hợp