Bản dịch của từ Hippos trong tiếng Việt

Hippos

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hippos (Noun)

hˈɪpoʊz
hˈɪpoʊz
01

Một loài động vật có vú ăn cỏ lớn ở châu phi cận sahara và là một trong hai loài còn tồn tại của họ hippopotamidae, loài còn lại là hà mã lùn.

A large herbivorous mammal of subsaharan africa and one of the two extant species of the family hippopotamidae the other being the pygmy hippopotamus.

Ví dụ

Hippos are often seen in the Zambezi River during summer.

Hà mã thường được nhìn thấy ở sông Zambezi vào mùa hè.

Hippos do not eat meat; they are strictly herbivorous animals.

Hà mã không ăn thịt; chúng là động vật ăn cỏ.

Are hippos social animals that live in groups?

Hà mã có phải là động vật sống theo bầy đàn không?

Dạng danh từ của Hippos (Noun)

SingularPlural

Hippo

Hippos

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hippos/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hippos

Không có idiom phù hợp