Bản dịch của từ Histogram trong tiếng Việt

Histogram

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Histogram (Noun)

hˈɪstəgɹæm
hˈɪstəgɹæm
01

Một sơ đồ bao gồm các hình chữ nhật có diện tích tỷ lệ với tần số của một biến và có chiều rộng bằng khoảng lớp.

A diagram consisting of rectangles whose area is proportional to the frequency of a variable and whose width is equal to the class interval.

Ví dụ

The histogram displayed the distribution of ages in the population.

Biểu đồ cột hiển thị phân phối tuổi trong dân số.

She couldn't interpret the histogram correctly during the IELTS writing task.

Cô ấy không thể giải thích đúng biểu đồ cột trong bài viết IELTS.

Did you include a histogram in your presentation about social trends?

Bạn đã bao gồm biểu đồ cột trong bài thuyết trình về xu hướng xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/histogram/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Histogram

Không có idiom phù hợp