Bản dịch của từ Hit the nail on the head trong tiếng Việt

Hit the nail on the head

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit the nail on the head (Phrase)

01

Làm hoặc nói điều gì đó hoàn toàn đúng.

To do or say something that is exactly right.

Ví dụ

She hit the nail on the head with her insightful comment.

Cô ấy đã nói đúng vào vấn đề với bình luận sâu sắc.

He never hits the nail on the head when discussing politics.

Anh ấy không bao giờ nói đúng vào vấn đề khi thảo luận về chính trị.

Did you hit the nail on the head during the group presentation?

Bạn đã nói đúng vào vấn đề trong bài thuyết trình nhóm chưa?

Hit the nail on the head (Idiom)

01

Để mô tả chính xác nguyên nhân gây ra một tình huống hoặc vấn đề.

To describe exactly what is causing a situation or problem

Ví dụ

The report hit the nail on the head about social inequality.

Báo cáo đã nói đúng về bất bình đẳng xã hội.

Many speakers do not hit the nail on the head during discussions.

Nhiều diễn giả không nói đúng vấn đề trong các cuộc thảo luận.

Did the article hit the nail on the head regarding youth issues?

Bài viết có nói đúng về các vấn đề của thanh niên không?

02

Làm hoặc nói điều gì đó hoàn toàn đúng.

To do or say something that is exactly right

Ví dụ

She hit the nail on the head about social media's impact on youth.

Cô ấy đã nói đúng về tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

They did not hit the nail on the head regarding community issues.

Họ đã không nói đúng về các vấn đề cộng đồng.

Did he hit the nail on the head during the social discussion?

Liệu anh ấy có nói đúng trong cuộc thảo luận về xã hội không?

03

Hiểu rõ một tình huống hoặc vấn đề.

To understand a situation or problem clearly

Ví dụ

During the debate, Maria hit the nail on the head about poverty.

Trong cuộc tranh luận, Maria đã nắm rõ vấn đề về nghèo đói.

John did not hit the nail on the head regarding social issues.

John đã không hiểu đúng về các vấn đề xã hội.

Did you hit the nail on the head about community needs?

Bạn có nắm rõ nhu cầu của cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit the nail on the head/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit the nail on the head

Không có idiom phù hợp