Bản dịch của từ Honeysuckles trong tiếng Việt

Honeysuckles

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Honeysuckles (Noun)

hˈʌnisʌklz
hˈʌnisʌklz
01

Một loại cây bụi hoặc cây leo thuộc chi lonicera, có hoa hình ống có mùi thơm từ màu trắng đến đỏ tía.

A climbing shrub or vine of the genus lonicera having fragrant tubular flowers ranging from white to purplish red.

Ví dụ

Honeysuckles grow beautifully in my neighbor's garden every spring.

Những cây kim ngân phát triển đẹp trong vườn của hàng xóm tôi mỗi mùa xuân.

Honeysuckles do not bloom well in dry, hot climates.

Những cây kim ngân không nở hoa tốt trong khí hậu khô nóng.

Are honeysuckles common in urban parks like Central Park?

Có phải những cây kim ngân thường gặp trong các công viên đô thị như Central Park không?

Honeysuckles (Verb)

ˈhə.niˌsə.kəlz
ˈhə.niˌsə.kəlz
01

Để hút mật hoa từ cây kim ngân hoa.

To suck nectar from a honeysuckle.

Ví dụ

Children honeysuckle flowers in the park every spring during picnics.

Trẻ em hút mật từ hoa nhài trong công viên mỗi mùa xuân.

They do not honeysuckle the flowers at the community garden.

Họ không hút mật từ hoa trong vườn cộng đồng.

Do you often honeysuckle the honeysuckles in your neighborhood?

Bạn có thường hút mật từ hoa nhài trong khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/honeysuckles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honeysuckles

Không có idiom phù hợp