Bản dịch của từ Humanitarianism trong tiếng Việt

Humanitarianism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Humanitarianism(Noun)

hjˌuːmɐnɪtˈeəriənˌɪzəm
hjuˌmænəˈtɛriəˌnɪzəm
01

Một học thuyết hoặc phương pháp nhằm thúc đẩy phúc lợi con người và cải cách xã hội.

A doctrine or practice that seeks to promote human welfare and social reform

Ví dụ
02

Niềm tin vào giá trị của cuộc sống con người và phúc lợi con người thường gắn liền với những nỗ lực thúc đẩy cải cách xã hội và giảm thiểu nỗi khổ.

The belief in the value of human life and human welfare typically associated with efforts to promote social reform and alleviate suffering

Ví dụ
03

Hoạt động từ thiện nhằm cải thiện điều kiện sống và tinh thần của những người cần giúp đỡ.

Philanthropy aimed at improving the living conditions and wellbeing of people in need

Ví dụ