Bản dịch của từ Hydrating trong tiếng Việt

Hydrating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrating (Verb)

hˈaɪdɹˌeɪtɨŋ
hˈaɪdɹˌeɪtɨŋ
01

Cung cấp nước hoặc chất lỏng khác để giúp làm mới hoặc phục hồi.

To supply water or other liquid to help refresh or restore.

Ví dụ

Drinking water is hydrating during social events like parties.

Uống nước giúp cung cấp nước trong các sự kiện xã hội như tiệc.

People do not realize hydrating is important at social gatherings.

Mọi người không nhận ra việc cung cấp nước là quan trọng trong các buổi gặp mặt.

Is hydrating with drinks necessary at social functions?

Việc cung cấp nước với đồ uống có cần thiết trong các chức năng xã hội không?

Dạng động từ của Hydrating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hydrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hydrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hydrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hydrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hydrating

Hydrating (Adjective)

hˈaɪdɹˌeɪtɨŋ
hˈaɪdɹˌeɪtɨŋ
01

Cung cấp nước hoặc độ ẩm cho da hoặc cơ thể.

Providing water or moisture to the skin or body.

Ví dụ

Drinking water is important for hydrating during social events like parties.

Uống nước rất quan trọng để cung cấp độ ẩm trong các sự kiện xã hội như tiệc.

Many people are not hydrating enough at social gatherings and feel tired.

Nhiều người không cung cấp đủ độ ẩm tại các buổi gặp gỡ xã hội và cảm thấy mệt mỏi.

Are you hydrating properly at social functions to maintain your energy?

Bạn có đang cung cấp độ ẩm đúng cách tại các buổi tiệc xã hội để duy trì năng lượng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydrating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I make sure to offset this by drinking a lot, and I always keep a water bottle with me so that any time I feel thirsty I can ensure that I remain [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] You know, staying is really important because water keeps our bodies working properly, so I usually drink about four or six cups of water a day even when I don't feel thirsty at all [...]Trích: Topic: Habits | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Hydrating

Không có idiom phù hợp