Bản dịch của từ Hydrocephalus trong tiếng Việt

Hydrocephalus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hydrocephalus (Noun)

haɪdɹəsˈɛfələs
haɪdɹəsˈɛfələs
01

Tình trạng chất lỏng tích tụ trong não, thường ở trẻ nhỏ, làm đầu to ra và đôi khi gây tổn thương não.

A condition in which fluid accumulates in the brain typically in young children enlarging the head and sometimes causing brain damage.

Ví dụ

Hydrocephalus affects many children in Vietnam, especially those under five.

Thủy não ảnh hưởng đến nhiều trẻ em ở Việt Nam, đặc biệt dưới năm tuổi.

Hydrocephalus does not only cause physical issues; it affects social skills too.

Thủy não không chỉ gây ra vấn đề thể chất; nó cũng ảnh hưởng đến kỹ năng xã hội.

Does hydrocephalus lead to long-term developmental challenges for affected children?

Thủy não có dẫn đến những thách thức phát triển lâu dài cho trẻ bị ảnh hưởng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hydrocephalus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hydrocephalus

Không có idiom phù hợp