Bản dịch của từ Hydrocephaly trong tiếng Việt
Hydrocephaly
Noun [U/C]
Hydrocephaly (Noun)
haɪdɹəsˈɛfəli
haɪdɹəsˈɛfəli
Ví dụ
Hydrocephaly affects many children in Vietnam, especially those under five years.
Chứng thủy não ảnh hưởng đến nhiều trẻ em ở Việt Nam, đặc biệt dưới năm tuổi.
Hydrocephaly does not only occur in urban areas; rural children face it too.
Chứng thủy não không chỉ xảy ra ở thành phố; trẻ em nông thôn cũng gặp phải.
Does hydrocephaly increase the risk of developmental delays in young children?
Chứng thủy não có làm tăng nguy cơ chậm phát triển ở trẻ nhỏ không?
BETA
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Hydrocephaly cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Hydrocephaly
Không có idiom phù hợp