Bản dịch của từ Impediment trong tiếng Việt

Impediment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Impediment (Noun)

ɪmpˈɛdəmn̩t
ɪmpˈɛdəmn̩t
01

Một trở ngại hoặc cản trở việc làm gì đó.

A hindrance or obstruction in doing something.

Ví dụ

Financial constraints can be an impediment to educational opportunities.

Ràng buộc tài chính có thể là một trở ngại đối với cơ hội giáo dục.

Language barriers are an impediment to effective communication in society.

Rào cản ngôn ngữ làm trở ngại đến việc giao tiếp hiệu quả trong xã hội.

Lack of accessibility is an impediment to social inclusion for disabled individuals.

Thiếu tính khả dụng là một trở ngại đối với việc xã hội hóa cho người khuyết tật.

02

Một khiếm khuyết trong lời nói của một người, chẳng hạn như nói ngọng hoặc nói lắp.

A defect in a persons speech such as a lisp or stammer.

Ví dụ

His lisp was an impediment to clear communication.

Âm thanh lắp của anh ấy làm trở ngại cho việc giao tiếp rõ ràng.

Her stammer became an impediment during public speaking events.

Sự lắp của cô ấy trở thành rào cản trong các sự kiện nói trước công chúng.

Overcoming speech impediments can boost social confidence significantly.

Vượt qua các trở ngại trong nói có thể tăng cường sự tự tin xã hội đáng kể.

Kết hợp từ của Impediment (Noun)

CollocationVí dụ

Main impediment

Trở ngại chính

The main impediment to social progress is poverty in many communities.

Rào cản chính đối với tiến bộ xã hội là nghèo đói ở nhiều cộng đồng.

Major impediment

Cản trở chính

Unemployment is a major impediment to social development in many countries.

Tỷ lệ thất nghiệp là một trở ngại lớn đối với phát triển xã hội ở nhiều quốc gia.

Chief impediment

Cản trở chính

Poverty is the chief impediment to social progress in many countries.

Nghèo đói là trở ngại chính cho sự tiến bộ xã hội ở nhiều quốc gia.

Great impediment

Cản trở lớn

Lack of education is a great impediment to social progress.

Thiếu giáo dục là một trở ngại lớn cho sự tiến bộ xã hội.

Lawful impediment

Trở ngại hợp pháp

Many laws create lawful impediments to social equality in the workplace.

Nhiều luật tạo ra trở ngại hợp pháp cho sự bình đẳng xã hội tại nơi làm việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impediment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: The level of inflation is a serious to economic recovery [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Of course, you do not want a sour relationship with those that you work with every day, but you should also not allow social interactions at work to be an to the quality of work that you are trying to achieve [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Impediment

Không có idiom phù hợp