Bản dịch của từ Implodes trong tiếng Việt

Implodes

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Implodes (Verb)

ɪmplˈoʊdz
ɪmplˈoʊdz
01

Trải qua một sự cố thảm khốc và sụp đổ vào bên trong.

To undergo a catastrophic failure and collapse inward.

Ví dụ

The community implodes when trust between members is lost completely.

Cộng đồng sụp đổ khi niềm tin giữa các thành viên hoàn toàn mất.

The organization does not implode despite facing many challenges last year.

Tổ chức không sụp đổ mặc dù đối mặt với nhiều thách thức năm ngoái.

Can a society implode if its values are ignored for too long?

Một xã hội có thể sụp đổ nếu các giá trị của nó bị bỏ qua quá lâu không?

The community implodes when trust among members disappears completely.

Cộng đồng sụp đổ khi niềm tin giữa các thành viên hoàn toàn biến mất.

The social structure does not implode without clear reasons or warnings.

Cấu trúc xã hội không sụp đổ nếu không có lý do hoặc cảnh báo rõ ràng.

02

Sụp đổ hoặc gây ra sự sụp đổ dữ dội vào bên trong.

To collapse or cause to collapse violently inward.

Ví dụ

The community implodes when trust between members disappears completely.

Cộng đồng sụp đổ khi niềm tin giữa các thành viên biến mất hoàn toàn.

Trust does not implode in strong social networks like those in Boston.

Niềm tin không sụp đổ trong các mạng xã hội mạnh mẽ như ở Boston.

Can social relationships implode due to misunderstandings and conflicts?

Các mối quan hệ xã hội có thể sụp đổ do hiểu lầm và xung đột không?

The social structure implodes when trust among communities is lost.

Cấu trúc xã hội sụp đổ khi niềm tin giữa các cộng đồng bị mất.

Social movements do not implode without a clear vision and leadership.

Các phong trào xã hội không sụp đổ nếu không có tầm nhìn rõ ràng.

03

Đột ngột hoặc hoàn toàn sụp đổ.

To fail suddenly or completely.

Ví dụ

The community project implodes due to lack of funding and support.

Dự án cộng đồng sụp đổ do thiếu kinh phí và hỗ trợ.

The social initiative does not implode; it thrives with community involvement.

Sáng kiến xã hội không sụp đổ; nó phát triển nhờ sự tham gia của cộng đồng.

Why do some social movements implode after initial success?

Tại sao một số phong trào xã hội lại sụp đổ sau thành công ban đầu?

The community project implodes due to lack of funding and support.

Dự án cộng đồng sụp đổ do thiếu tài trợ và hỗ trợ.

The initiative does not implodes despite initial challenges and setbacks.

Sáng kiến không sụp đổ mặc dù có những thách thức ban đầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Implodes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Implodes

Không có idiom phù hợp