Bản dịch của từ In a dilemma trong tiếng Việt

In a dilemma

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In a dilemma (Idiom)

01

Phải đối mặt với sự lựa chọn giữa các phương án bất lợi như nhau.

Faced with a choice between equally unfavorable options.

Ví dụ

She was in a dilemma whether to attend the party or not.

Cô ấy đứng trước một tình huống khó xử liệu có tham dự bữa tiệc hay không.

I am never in a dilemma when it comes to choosing my friends.

Tôi không bao giờ đứng trước một tình huống khó xử khi chọn bạn bè.

Are you in a dilemma about which topic to write for IELTS?

Bạn có đang đứng trước một tình huống khó xử về chủ đề viết cho IELTS không?

She was in a dilemma whether to study abroad or stay home.

Cô ấy đứng trước sự lựa chọn giữa việc học ở nước ngoài hoặc ở nhà.

He felt relieved after finally resolving the dilemma he was in.

Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi cuối cùng giải quyết được tình huống khó xử mà mình đang đối diện.

02

Trong tình huống phải đưa ra lựa chọn khó khăn giữa hai hoặc nhiều phương án thay thế.

In a situation where a difficult choice has to be made between two or more alternatives.

Ví dụ

She was in a dilemma whether to study abroad or stay.

Cô ấy đang đứng trước một tình huống khó khăn liệu có nên đi học ở nước ngoài hay ở lại.

He felt relieved after finally resolving his dilemma.

Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi cuối cùng giải quyết được tình huống khó khăn của mình.

Were you ever in a dilemma when choosing your career path?

Bạn đã bao giờ đứng trước một tình huống khó khăn khi chọn lựa con đường nghề nghiệp của mình chưa?

She was in a dilemma whether to study abroad or stay.

Cô ấy đang đứng trước tình huống lưỡng lự giữa việc đi học ở nước ngoài hoặc ở lại.

He felt relieved after finally resolving his dilemma about the job offer.

Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi cuối cùng giải quyết được tình huống lưỡng lự về lời đề nghị việc làm.

03

Bị mắc kẹt trong một tình thế khó khăn hoặc khó khăn.

Stuck in a quandary or predicament.

Ví dụ

She was in a dilemma about whether to accept the job offer.

Cô ấy đang ở trong tình thế khó xử về việc chấp nhận lời mời làm việc.

He is not in a dilemma because he already made a decision.

Anh ấy không ở trong tình thế khó xử vì anh ấy đã đưa ra quyết định.

Are you in a dilemma regarding which topic to choose for IELTS?

Bạn có đang ở trong tình thế khó xử về việc chọn chủ đề cho IELTS không?

She was in a dilemma whether to study abroad or not.

Cô ấy đang đứng giữa hai lựa chọn là học ở nước ngoài hay không.

He felt relieved after finally resolving his dilemma.

Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi giải quyết xong tình thế khó xử của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng In a dilemma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017
[...] This puts the government in a of whether they should risk allocating their resources and therefore face the possibility of bankruptcy due to exorbitant education costs in many financially independent universities, like Foreign Trade University or National Economics University [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Education - Đề thi ngày 12/01/2017

Idiom with In a dilemma

Không có idiom phù hợp