Bản dịch của từ In conjunction with trong tiếng Việt

In conjunction with

Phrase Preposition Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In conjunction with (Phrase)

01

Được sử dụng để kết nối hai mệnh đề hoặc cụm từ, thường là với các câu đối lập.

Used to connect two clauses or phrases typically with contrasting statements.

Ví dụ

She enjoys going out with friends, in conjunction with studying hard.

Cô ấy thích đi chơi với bạn bè, kết hợp với việc học hành chăm chỉ.

The event promotes creativity in conjunction with teamwork.

Sự kiện thúc đẩy sự sáng tạo kết hợp với làm việc nhóm.

Exercise is important in conjunction with a balanced diet.

Tập luyện quan trọng kết hợp với chế độ ăn cân đối.

In conjunction with (Preposition)

ɨn kəndʒˈʌŋkʃən wˈɪð
ɨn kəndʒˈʌŋkʃən wˈɪð
01

Được sử dụng khi một thứ được xem xét trong mối quan hệ với một thứ khác.

Used when one thing is considered in relation to another.

Ví dụ

In conjunction with her research, Sarah conducted a survey.

Liên kết với nghiên cứu của cô, Sarah đã tiến hành một cuộc khảo sát.

The data was not analyzed in conjunction with the main findings.

Dữ liệu không được phân tích liên kết với các kết luận chính.

Was the experiment designed in conjunction with the professor's guidelines?

Liệu cuộc thử nghiệm có được thiết kế liên kết với hướng dẫn của giáo sư không?

In conjunction with (Conjunction)

ɨn kəndʒˈʌŋkʃən wˈɪð
ɨn kəndʒˈʌŋkʃən wˈɪð
01

Dùng để nối các từ hoặc cụm từ có cùng chức năng ngữ pháp.

Used to connect words or phrases that have the same grammatical function.

Ví dụ

She enjoys hiking in conjunction with bird watching.

Cô ấy thích leo núi kết hợp với quan sát chim.

He does not like swimming in conjunction with snorkeling.

Anh ấy không thích bơi kết hợp với lặn có ống thở.

Do you prefer reading in conjunction with listening to music?

Bạn có thích đọc kết hợp với nghe nhạc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in conjunction with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with In conjunction with

Không có idiom phù hợp