Bản dịch của từ In jail trong tiếng Việt
In jail
Idiom

In jail (Idiom)
01
Đang trong tình trạng bị giam giữ hoặc bị bỏ tù.
In a state of confinement or incarceration.
Ví dụ
He was in jail for three years.
Anh ta đã ở tù ba năm.
She is not in jail anymore.
Cô ấy không còn ở tù nữa.
Are they in jail for a crime?
Họ có ở tù vì tội phạm không?
02
Đang trải qua thời gian chịu hình phạt hoặc hậu quả.
Experiencing a period of punishment or consequence.
Ví dụ
He was in jail for stealing money from the company.
Anh ấy đã bị giam giữ vì lấy cắp tiền từ công ty.
She avoided being in jail by confessing to the crime.
Cô ấy tránh bị giam giữ bằng cách thú nhận tội phạm.
Were you ever in jail for breaking the law?
Liệu bạn đã bao giờ bị giam giữ vì vi phạm pháp luật chưa?