Bản dịch của từ In jail trong tiếng Việt

In jail

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In jail (Idiom)

01

Đang trong tình trạng bị giam giữ hoặc bị bỏ tù.

In a state of confinement or incarceration.

Ví dụ

He was in jail for three years.

Anh ta đã ở tù ba năm.

She is not in jail anymore.

Cô ấy không còn ở tù nữa.

Are they in jail for a crime?

Họ có ở tù vì tội phạm không?

02

Đang trải qua thời gian chịu hình phạt hoặc hậu quả.

Experiencing a period of punishment or consequence.

Ví dụ

He was in jail for stealing money from the company.

Anh ấy đã bị giam giữ vì lấy cắp tiền từ công ty.

She avoided being in jail by confessing to the crime.

Cô ấy tránh bị giam giữ bằng cách thú nhận tội phạm.

Were you ever in jail for breaking the law?

Liệu bạn đã bao giờ bị giam giữ vì vi phạm pháp luật chưa?

03

Bị bắt giữ hoặc phải đối mặt với cáo buộc pháp lý.

Under arrest or facing legal charges.

Ví dụ

He spent a night in jail for shoplifting.

Anh ta đã phải ở trong tù một đêm vì ăn cắp cửa hàng.

She was lucky to avoid being in jail for fraud.

Cô ấy may mắn tránh khỏi việc bị tù vì gian lận.

Were they in jail during the investigation?

Họ có ở trong tù trong suốt quá trình điều tra không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in jail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Knowing there might be a chance of getting caught and condemned to which also means losing freedom and living a miserable life in a cell, ones who are having the intention of committing illegalities would reconsider going down the path [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with In jail

Không có idiom phù hợp