Bản dịch của từ In progress trong tiếng Việt

In progress

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

In progress (Verb)

01

Tiếp tục (một hành động) mà không hoàn thành nó.

Continue with a course of action without completing it.

Ví dụ

She is in progress of writing her IELTS essay.

Cô ấy đang tiến triển trong việc viết bài tiểu luận IELTS của mình.

He is not in progress with his speaking practice.

Anh ấy không tiến triển trong việc luyện nói của mình.

Is the student in progress on the IELTS writing task?

Học sinh đang tiến triển trong bài viết IELTS không?

She is in progress of writing an IELTS essay.

Cô ấy đang tiến hành viết một bài luận IELTS.

He is not in progress with his speaking practice.

Anh ấy không tiến triển với việc luyện nói của mình.

In progress (Noun)

01

Quá trình cải thiện hoặc phát triển một cái gì đó trong một khoảng thời gian.

The process of improving or developing something over a period of time.

Ví dụ

Her in progress community project aims to help homeless people.

Dự án cộng đồng của cô đang tiến triển nhằm giúp người vô gia cư.

The school's in progress renovation will create a better learning environment.

Việc sửa chữa trường đang tiến triển sẽ tạo ra môi trường học tập tốt hơn.

The in progress charity event is expected to raise $10,000 for the cause.

Sự kiện từ thiện đang tiến triển dự kiến sẽ gây quỹ $10,000 cho mục đích.

In progress (Adjective)

01

Chưa hoàn thành hoặc chưa hoàn thành.

Unfinished or not yet completed.

Ví dụ

Her IELTS writing task is still in progress.

Bài viết IELTS của cô ấy vẫn chưa hoàn thành.

His speaking practice for IELTS is not in progress yet.

Việc luyện nói cho IELTS của anh ấy vẫn chưa bắt đầu.

Is your IELTS preparation in progress or already completed?

Việc chuẩn bị cho IELTS của bạn đã hoàn thành hay vẫn đang tiếp tục?

Her essay is in progress, she needs more time to finish it.

Bài luận của cô ấy đang tiến triển, cô ấy cần thêm thời gian để hoàn thành.

His speaking task is not in progress, he hasn't started yet.

Nhiệm vụ nói của anh ấy chưa tiến triển, anh ấy chưa bắt đầu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/in progress/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] But those prove to be indispensable and irreplaceable to the of an economy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] The first reason for this enhanced quality of life is the unprecedented in healthcare [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] In my opinion, this could be seen as for the following reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, technical and scientific contributes to the development of traditional culture and brings it closer to the public [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with In progress

Không có idiom phù hợp