Bản dịch của từ Incandescence trong tiếng Việt

Incandescence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incandescence (Noun)

ˌɪnkn̩dˈɛsn̩s
ˌɪnkn̩dˈɛsn̩s
01

(bằng cách mở rộng) cảm xúc tuyệt vời, đặc biệt là sự tức giận.

By extension great emotion especially anger.

Ví dụ

Her incandescence was evident during the heated debate at the town hall.

Sự hừng hực của cô ấy rõ ràng trong cuộc tranh luận gay gắt tại hội trường thị trấn.

The incandescence of the crowd was palpable as they protested injustice.

Sự hừng hực của đám đông rõ ràng khi họ phản đối sự bất công.

His incandescence towards the corrupt officials sparked a movement for change.

Sự hừng hực của anh ấy về các quan chức tham nhũng đã khơi dậy một phong trào thay đổi.

02

(vật lý) sự phát ra ánh sáng khả kiến của một vật nóng.

Physics the emission of visible light by a hot body.

Ví dụ

The incandescence of the bonfire warmed the chilly evening gathering.

Sự phát quang của lửa trại làm ấm buổi tối se lạnh.

The incandescence of the streetlights illuminated the dark alleyway.

Sự phát quang của đèn đường soi sáng con hẻm tối om.

The incandescence of the stage lights enhanced the theatrical performance.

Sự phát quang của đèn sân khấu làm nổi bật buổi biểu diễn.

03

Ánh sáng phát ra.

The light so emitted.

Ví dụ

The incandescence of the street lamps brightened the neighborhood.

Sự phát sáng của đèn đường làm sáng khu phố.

The incandescence of the stage lights added to the concert's atmosphere.

Sự phát sáng của đèn sân khấu làm tăng không khí buổi hòa nhạc.

The incandescence of the fireworks lit up the night sky.

Sự phát sáng của pháo hoa làm sáng bầu trời đêm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incandescence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incandescence

Không có idiom phù hợp