Bản dịch của từ Incensed trong tiếng Việt
Incensed
Incensed (Adjective)
Rất giận dữ; tức giận.
Very angry enraged.
She was incensed by the unfair treatment of workers.
Cô ấy đã bị tức giận vì cách xử lý không công bằng của công nhân.
He was not incensed but rather disappointed with the management.
Anh ấy không tức giận mà thực sự thất vọng với quản lý.
Were you incensed by the lack of social justice in society?
Bạn có bị tức giận vì thiếu công bằng xã hội không?
Incensed (Verb)
She was incensed by the unfair treatment she received at work.
Cô ấy đã bị tức giận vì đã bị đối xử không công bằng ở công việc.
He was not incensed when his friend won the writing competition.
Anh ấy không bị tức giận khi bạn của anh ấy giành chiến thắng cuộc thi viết văn.
Were you incensed by the comments made during the IELTS speaking test?
Bạn có bị tức giận vì những bình luận trong lúc thi nói IELTS không?
Dạng động từ của Incensed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Incense |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Incensed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Incensed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Incenses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Incensing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp