Bản dịch của từ Incentivised trong tiếng Việt

Incentivised

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incentivised (Verb)

ɨnsˈɛntɨvɨdz
ɨnsˈɛntɨvɨdz
01

Cung cấp cho ai đó một động lực để làm điều gì đó.

Provide someone with an incentive for doing something.

Ví dụ

The government incentivised community service with tax breaks for volunteers.

Chính phủ đã khuyến khích dịch vụ cộng đồng bằng cách giảm thuế cho tình nguyện viên.

The program did not incentivise participation among local residents effectively.

Chương trình không khuyến khích sự tham gia của cư dân địa phương một cách hiệu quả.

Did the city incentivise recycling to reduce waste last year?

Thành phố có khuyến khích việc tái chế để giảm chất thải năm ngoái không?

Dạng động từ của Incentivised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incentivise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Incentivised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Incentivised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Incentivises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Incentivising

Incentivised (Noun)

ɨnsˈɛntɨvɨdz
ɨnsˈɛntɨvɨdz
01

Một khoản thanh toán hoặc nhượng bộ để kích thích sản lượng hoặc đầu tư lớn hơn.

A payment or concession to stimulate greater output or investment.

Ví dụ

The government incentivised community projects with grants last year.

Chính phủ đã khuyến khích các dự án cộng đồng bằng cách cấp tiền năm ngoái.

They did not incentivise volunteers effectively during the event.

Họ đã không khuyến khích tình nguyện viên một cách hiệu quả trong sự kiện.

Did the city incentivise local businesses to support social programs?

Thành phố có khuyến khích các doanh nghiệp địa phương hỗ trợ các chương trình xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incentivised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incentivised

Không có idiom phù hợp