Bản dịch của từ Incontinency trong tiếng Việt

Incontinency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incontinency (Noun)

ɨnkˈɑntənsinz
ɨnkˈɑntənsinz
01

Hành vi thể hiện sự thiếu kiểm soát, đặc biệt là không tuân thủ các quy tắc xã hội về cách cư xử một cách có kiểm soát và lịch sự.

Behavior that shows a lack of control especially in failing to obey social rules about behaving in a controlled and polite way.

Ví dụ

His incontinency at the party embarrassed his friends and family.

Sự không kiềm chế của anh ấy tại bữa tiệc làm bạn bè và gia đình xấu hổ.

Her incontinency does not reflect her true character or intentions.

Sự không kiềm chế của cô ấy không phản ánh tính cách hoặc ý định thật sự.

Is incontinency a common issue in social gatherings today?

Liệu sự không kiềm chế có phải là vấn đề phổ biến trong các buổi tụ họp xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incontinency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incontinency

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.