Bản dịch của từ Indult trong tiếng Việt

Indult

Noun [U/C]

Indult (Noun)

ɪndˈʌlt
ɪndˈʌlt
01

(trong giáo hội công giáo la mã) giấy phép do giáo hoàng cấp cho phép thực hiện một hành động mà luật chung của giáo hội không chấp thuận.

(in the roman catholic church) a licence granted by the pope authorizing an act that the common law of the church does not sanction.

Ví dụ

The Pope issued an indult allowing the remarriage of divorced Catholics.

Giáo hoàng ban hành một văn bản cho phép tái hôn của người Công giáo ly dị.

Obtaining an indult for a special religious ceremony required specific approval.

Việc nhận được một văn bản cho phép cho một nghi lễ tôn giáo đặc biệt yêu cầu sự chấp thuận cụ thể.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indult

Không có idiom phù hợp