Bản dịch của từ Inefficiency trong tiếng Việt

Inefficiency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inefficiency (Noun)

ɪnɪfˈɪʃn̩si
ˌɪnɪfˈɪʃn̩si
01

Tình trạng không đạt được năng suất tối đa; không tận dụng được thời gian và nguồn lực một cách tốt nhất.

The state of not achieving maximum productivity failure to make the best use of time or resources.

Ví dụ

The inefficiency of the public transportation system leads to delays.

Sự không hiệu quả của hệ thống giao thông công cộng dẫn đến sự trì hoãn.

There was inefficiency in distributing food aid during the crisis.

Có sự không hiệu quả trong việc phân phối viện trợ thực phẩm trong cuộc khủng hoảng.

The inefficiency of the bureaucracy hinders progress in the society.

Sự không hiệu quả của máy quản trị ngăn trở tiến triển trong xã hội.

Kết hợp từ của Inefficiency (Noun)

CollocationVí dụ

Economic inefficiency

Sự không hiệu quả kinh tế

The high taxes led to economic inefficiency in the country.

Các loại thuế cao dẫn đến sự không hiệu quả về mặt kinh tế trong đất nước.

Government inefficiency

Sự không hiệu quả của chính phủ

The government inefficiency led to delays in social welfare programs.

Sự không hiệu quả của chính phủ dẫn đến trì hoãn trong các chương trình phúc lợi xã hội.

Inherent inefficiency

Sự không hiệu quả ẩn

The social project failed due to inherent inefficiency in its design.

Dự án xã hội thất bại do sự không hiệu quả bẩm sinh trong thiết kế của nó.

Bureaucratic inefficiency

Thất nghiệp birocratic

The social security office is plagued by bureaucratic inefficiency.

Văn phòng an sinh xã hội bị đau đầu với sự không hiệu quả của quản trị hành chính.

Gross inefficiency

Tính không hiệu quả tổng

The charity organization faced gross inefficiency in distributing aid.

Tổ chức từ thiện đối diện với sự không hiệu quả tồi tệ trong việc phân phối viện trợ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inefficiency cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] They may also have outdated infrastructure and facilities, such as plumbing, wiring, and heating systems, which can be costly and to upgrade [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học

Idiom with Inefficiency

Không có idiom phù hợp