Bản dịch của từ Informality trong tiếng Việt
Informality

Informality (Noun)
Chất lượng của việc không chính thức.
The quality of being informal.
The informality of the gathering made everyone feel at ease.
Sự không chính thức của buổi tụ tập khiến mọi người cảm thấy thoải mái.
In social settings, informality can help foster genuine connections between people.
Trong các tình huống xã hội, sự không chính thức có thể giúp tạo ra mối kết nối chân thành giữa mọi người.
The informality of the dress code allowed for a relaxed atmosphere.
Sự không chính thức của quy tắc ăn mặc tạo điều kiện cho một bầu không khí thoải mái.
Họ từ
Từ "informality" chỉ sự thiếu nghiêm túc hoặc sự không chính thức trong hành vi, cách thức giao tiếp hoặc trang phục. Trong ngữ cảnh giao tiếp, "informality" thường phản ánh tính thân mật, thoải mái và không ràng buộc, thường xuất hiện trong các mối quan hệ cá nhân hơn là trong môi trường công việc hay chính thức. Ở Anh và Mỹ, từ này không có sự khác biệt lớn về nghĩa, nhưng cách sử dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào bối cảnh văn hóa và hoàn cảnh giao tiếp.
Từ "informality" bắt nguồn từ tiếng Latin "informalis", trong đó "in-" có nghĩa là "không" và "formalis" nghĩa là "theo hình thức". Từ này được sử dụng để chỉ trạng thái không chính thức, không theo quy tắc hay quy chuẩn. Qua nhiều thế kỷ, "informality" đã phát triển để diễn tả các giao tiếp hoặc hành vi mà không yêu cầu sự nghiêm túc hay tính trang trọng, phản ánh văn hóa và xã hội hiện đại nơi mà các mối quan hệ thường trở nên thoải mái và gần gũi hơn.
Từ "informality" xuất hiện khá hạn chế trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu trong phần Writing và Speaking, nơi thí sinh có thể phải thảo luận về các hình thức giao tiếp và văn hóa khác nhau. Trong môi trường học thuật, từ này thường được sử dụng khi phân tích sự khác biệt giữa giao tiếp chính thức và không chính thức, cũng như trong các nghiên cứu liên quan đến thói quen xã hội. Tình huống thường gặp bao gồm bài luận về văn hóa hoặc các phương tiện truyền thông.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



