ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Insomnia
Một tình trạng được đặc trưng bởi việc khó khăn trong việc bắt đầu hoặc duy trì giấc ngủ, dẫn đến mệt mỏi vào ban ngày.
A condition characterized by difficulty in falling or staying asleep resulting in daytime fatigue
Tình trạng mất ngủ thường xuyên là không thể ngủ.
Habitual sleeplessness the inability to sleep
Một khoảng thời gian tỉnh táo kéo dài thường do căng thẳng hoặc lo âu gây ra.
A prolonged period of wakefulness often caused by stress or anxiety