Bản dịch của từ Instillment trong tiếng Việt

Instillment

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Instillment (Verb)

ɨnstˈɪlmənt
ɨnstˈɪlmənt
01

Dần dần nhưng vững chắc hình thành một ý tưởng hoặc thái độ, đặc biệt là trong tâm trí của một người.

Gradually but firmly establish an idea or attitude especially in a persons mind.

Ví dụ

Teachers instillment respect for diversity in their students every school year.

Giáo viên truyền đạt sự tôn trọng sự đa dạng cho học sinh mỗi năm.

Parents do not instillment negative attitudes in their children about others.

Cha mẹ không truyền đạt những thái độ tiêu cực cho con cái về người khác.

How can we achieve instillment of empathy in our community members?

Làm thế nào chúng ta có thể đạt được sự truyền đạt lòng đồng cảm trong cộng đồng?

Instillment (Noun)

ɨnstˈɪlmənt
ɨnstˈɪlmənt
01

Việc giới thiệu hoặc thiết lập một ý tưởng, thái độ hoặc nguyên tắc.

The introduction or establishment of an idea attitude or principle.

Ví dụ

The instillment of kindness is vital in social education programs.

Việc truyền đạt lòng tốt rất quan trọng trong các chương trình giáo dục xã hội.

The school did not focus on the instillment of teamwork values.

Trường không chú trọng vào việc truyền đạt giá trị làm việc nhóm.

What methods promote the instillment of respect in communities?

Những phương pháp nào thúc đẩy việc truyền đạt lòng tôn trọng trong cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/instillment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Instillment

Không có idiom phù hợp